Trọn bộ công thức Vật lý thpt lớp 10, lớp 11, lớp 12 cơ mà học sinh cấp 3 cần phải ghi nhớ để áp dụng làm bài tập.

Các công thức được liệt kê dưới đây.

Công thức Vật lý 10

1. Công thức độc lập thời gian trong CĐT biến đổi đều

*

*

2. Công không nên trong CĐ biến đổi đều (thẳng, tròn)

*

3. Tầm bay xa

*

4. Lực hấp dẫn

*

5. Gia tốc trọng trường

*

*

6. Động năng

*

7. Thế năng

*

8. Nhiệt lạnh chảy

*

9. Nhiệt hóa hơi

Q = L.m

10. Lực căng bề mặt

Fcăng= 1.σ

11. Độ chênh lệch mực nước vào mao dẫn

*

12. Độ cứng lò xo

*

C=∑Ci
*
K=∑Ki
*
l=lil=∑li
*
*
*
*

14. Nội năng

A + Q =ΔU

Công thức Vật lý 11

1. Điện dung

(k=9.109 N.m2/C2 )

U = Ed

Q = CU

F = qE

A = qU

U = A/q

A = qEd

2. Hiệu điện thế

UMN = AMN /q = VM – VN

3. Năng lượng điện trường

*

4. Điện tích

q = I.t

5. Điện năng

A=I.U.t=U.I.t

6. Công suất

*

7. Ghép điện trở + tụ điện + lò xo

//Nt
I=SIiI=Ii
Q=SQiQ=Qi
U=UiU=SUi
*
*

8. Định luật Faraday

*

9. Lực từ

*

10. Mômen ngẫu lực từ

*

11. Lực Lorenxơ

*

12. Từ thông qua diện tích S

*

*

*

13. Suất điện động cảm ứng vào đoạn dây dẫn chuyển động

*

14. Suất điện động tự cảm

etc = L.ΔI/Δt

15. Từ trường ống dây

*

16. Hệ số tự cảm

*

17. Năng lượng từ trường ống dây

*

*

18. Khúc xạ ánh sáng

n1.sin i=n2.sin r

19. Vận tốc ánh nắng

c=n.v

20. Lăng kính

A= r1+r2

D= i1+i2 -A

21. Độ bội giác kính lúp

*

22. Độ bội giác kính lúp lúc ngắm chừng ở Cv

*

Công thức Vật lý 12

1. Góc quay

*

2. Tốc độ góc

*

3. Tốc độ dài

*

4. Mômen q.tính chất điểm, vành tròn & trụ rỗng

*

5. Phương trình động lực học vật rắn quay

*

6. Mômen động lượng

*

+ Đối với chất điểm

*

7. Gia tốc ròng rọc bao gồm khối lượng

*

+

*
: khối lượng gây ra gia tốc
*
của hệ thống

=

*
: độ lệch khối lượng của các quả nặng ở hai bên ròng rọc

8. Vận tốc cực đại

*

9. Gia tốc cực đại

*

10. CT độc lập th.gian

*

11. Chu kì

=> t=n.T

12. Thế năng

*

13. Động năng

*

14. Cơ năng

*

15. Tần số góc cùng chu kì

*

+ Độ cứng

*

*

*

*

*

*

*

*

16. Nhỏ lắc lốc xoáy thẳng đứng

*

17. Thế năng nhỏ lắc (gốc ở VTCB)

18. Sự biến thiên chu kì nhỏ lắc đơn

*

*

19. Gia tốc bởi vì F-điện gây ra

*

20. Vận tốc bé lắc đơn

*

21. Lực căng

*

*

22. Câu hỏi bắn hòn bi A vào quả cầu B của con lắc đơn (va chạm đàn hồi, xuyên tâm), vận tốc hòn bi A trước khi va chạm là

*

*

23. Bước sóng

*

*

24. Độ lệch pha của hai sóng

*

25. Sóng tổng hợp có biên độ

+Max khi

*

+Min khi

*

26. Thí nghiệm Y-âng

+ Bước sóng

*

+ Khoảng biện pháp từ vân sáng thiết yếu giữa đến vân sáng bậc k

*

27. Độ dịch chuyển khi tất cả bản mặt tuy nhiên song

*

38. Cảm kháng

*

29. Dung kháng

*

30. Sóng điện từ

*

31. Tần số góc riêng

*

32. Điện động cực đại vào cuộn dây

*

33. Hệ số phẩm chất

*

34. Sản phẩm công nghệ gia tốc Xiclotrôn

*

35.


Bạn đang xem: Công thức lý cấp 3


Xem thêm: Hướng Dẫn Giải Đề Thi Đại Học Môn Sinh 2014, Đề Thi Và Đáp Án Đại Học Môn Sinh Khối B 2014

Công thức Anhxtanh

*

36. Liên hệ giữa động lượng p và động năng K