ÔN TẬP CHƯƠNG IV1. Sử dụng dấu bất đẳng thức nhằm viết những mệnh đề sau:a) X là sô" dương;b) y là số không âm;Với đều số thực a, lal là số ko âm;Trung bình cộng của hai số dương a cùng b không nhỏ hơn trung binh nhân của chúng. 0;b) y > 0;lal > 0, Va e R;d) > Tab , Va > 0, vb > 02Có thể rút ra kết luận gì vể vệt của nhì số a cùng b biếtÍT>V? Lồi: a) a, b cùng dấu; c) a, b trái dâu;Trong các suy luận sau, suy luận như thế nào dùng? ix- xy *-y 0;b)^>0;c) ab g(x);Kiểm tra lại kết quả bằng cách giải phương trinh, bất phương trình.ố^lảlf(x) = g(x) X = 1f(x) > g(x) X > 1f(x) X g(x) x+l>3-x2x>2x>lc) f(x) 6 .c a bTa có:a+b b+c c+a —-— + —■— + —■—abbccaccaabbHHHc a He b I I a bÁp dụng bất đẳng thức Cô-si đến hai số dương ta có:a+£>2./*.£ = 2Tương tự:Từ đó suy ra:bc_ „,ba_ -— +7->2và—+ 7->2cbaba+b b+c c+a —-— + —;— + ■c a b dấu bằng xảy ra khi a = b - c.c aj le by la b7. Mang đến a > 0, b > 0. Chứng tỏ rằng: ~> Vã + Vb .Vb VaóịiảiXét hiệu:+-7= - ÍTã + 7b) =7b Ta1(Tã)3+(Tb)3-Tãb(Tã+Tb)(7ã+7b)(a + b-27ãb)(7ã + 7b)(7a-7b)Tab=> VL + jL>n + 7b..7b 77Đẳng thức xảy ra khi và chỉ còn khi a, b phần lớn dương với a = b.8. A) bằng cách sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a - b)(a + b) hãy xét dấuf(x) = X4 - X2 + 6x - 9 và g(x) = X2 - 2x -4- .X2 -2xb) Hãy tra cứu nghiệm nguyên của bất phương trình: x(x3 - X + 6) > 9.tyjiaif(x) = X4 - (x - 3)2 = (x2 + X - 3)(x2 - X + 3).Vì X2 - X + 3 > 0, Vx yêu cầu fíx) luôn cùng đấu với vết của tam thức X2 + X - 3.YA+„„_-l±7Ĩ3Xét dau: X + X - 3 X = —-—2X-1-7Ĩ3-1 + 7Ĩ322f(x)+ 0- 0 +(x2-2x)2-4(x2 -2x + 2)(x2 -2x-2)Tương tự, bởi g(x) = 4—5^--X2 - 2xX2 - 2xvà X2 - 2x + 2 > 0, Vx e Ro2x2nên g(x) luôn cùng dấu với dâu của biểu thức Z——. Vì chưng đóX2 - 2xX—001-73021+73+00X2 - 2x - 2+0- 0+X2 - 2x++ 0- 0 ++g(x)+0+ 1-0+b) x(x3 -X + 6) > 9 X4 - X2 + 6x -9 > 0 X4 - (x - 3)2 > 0 (x2 - X + 3)(x2 + x- 3)>0«x2 + x- 3>0. _ -1-7Ĩ3-1 + 7Ĩ3 X —-—.2 2Nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho rằng X nguyên nhỏ hơn hoặc bằng -3 hoặc X nguyên to hơn hoặc bằng 2.9. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, sử dụng định lí vể vệt của tam thức bậc hai, chứng tỏ rằng: b2x2 - (b2 + c2 - a2)x + c2 > 0, Vx.óịiảíXét f(x) = b2x2 - (b2 + c2 - a2) X + c2 Ta có: A = (b2 + c2 - a2)2 - 4b2c2= (b2 + c2 - a2 + 2bc)(b2 + c2 - a2 - 2bc)= < (b + c)2 - a2><(b - c)2 - a2>= (b + c + a)(b + c - a)(b -c + a)(b -c - a)= -(a + b + c)(b + c - a)(a + b - c)(c + a - b) 0, Vx.10. Màn trình diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bặc nhất hai ẩn3x + y > 9 X > y-3 2y > 8 - X y 1 - x;(B)(2x + 1)(1 - x) 0Hệ bất phương trình sau vô nghiệm(A)(C)(B)(D)X + 2 x +1 |x-1|


Bạn đang xem: Ôn tập chương 4 đại số 10

Các bài học tiếp theo


Các bài học trước


Tham Khảo Thêm




Xem thêm: 150 Câu Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn Đầy Đủ (Có Đáp Án), Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn Có Đáp Án

Giải bài Tập Toán 10 Đại Số

Chương I. Mệnh đề, tập hợpChương II. Hàm số bậc nhất và bậc haiChương III. Phương trình, hệ phương trìnhChương IV. Bất đẳng thức, bất phương trìnhChương V. Thống kêChương VI. Cung với góc lượng giác, cách làm lượng giác

magmareport.net

Tài liệu giáo dục cho học sinh và thầy giáo tham khảo, giúp các em học tốt, cung ứng giải bài tập toán học, thứ lý, hóa học, sinh học, giờ anh, lịch sử, địa lý, soạn bài ngữ văn.